Điểm tin điện ảnh 26/12/2016

torune

Film critic
Pixar tung screenshot từ phim hoạt hình COCO; học tiếng anh cùng phim truyền hình Mỹ và danh sách TV show của Mỹ lên sóng trong tháng 1/2017 là những tin mở màn tuần này.

N01.png


.: TIN TỨC :.

Screenshot phim hoạt hình COCO từ Pixar

Nhân dịp Giáng sinh, Pixar công bố screenshot đầu tiên từ phim hoạt hình 'Coco' mà hãng sẽ phát hành trong năm sau. Trong hình là khoảnh khắc nhân vật chính (cậu bé Coco 12 tuổi) đang thăng hoa cùng cây đàn guitar mà cậu tình cờ cầm lên ngay tại mộ của danh ca De La Cruz. Tuy nhiên, lúc ấy là 'ngày của người chết' nên cậu bé đã bị thần linh khép tội trộm cắp và gửi sang thế giới bên kia - nơi Coco gặp lại họ hàng của mình đồng thời là những người xem âm nhạc như một lời nguyền của dòng họ.

N02.jpg
N03.jpg


- - -


Lịch phát sóng phim truyền hình Mỹ tháng 1/2017

N04.png
Những ngày cuối cùng của năm đang gần kề và thị trường phim ảnh Mỹ cũng theo đó mà chìm vào một khoảng thời gian yên ắng. Trong lúc chờ đợi năm mới sang, mời bạn đọc điểm qua lịch phát sóng tháng 1/2017 của các phim truyền hình/TV show ở Mỹ.

CHỦ NHẬT

1/1/2017
The Mick (Fox)
Ransom (CBS)
Brooklyn Nine-Nine (Fox, tập cuối)
To Tell the Truth (ABC)
Sherlock (PBS)

15/1/2017
Homeland (Showtime)
The Young Pope (HBO)
Victoria (PBS)

22/1/2017
Mercy Street (PBS)
Hunted (CBS)

29/1/2017
Black Sails (Starz)​

THỨ HAI

2/1/2017
The New Celebrity Apprentice (NBC)
Shadowhunters (Freeform)
The Bachelor (ABC)
Beyond (Freeform)

30/1/2017
Gotham (Fox, winter finale)
Lucifer (Fox, winter finale)​

THỨ BA

3/1/2017
The Wall (NBC)
The Mick (Fox, khung giờ chính thức)
Bones (Fox)
The Haves and Have Nots (OWN)

10/1/2017
This Is Us (NBC, trở lại với nửa mùa sau)
Being Mary Jane (BET)
Taboo (FX)

17/1/2017
No Tomorrow (The CW, tập cuối của season hiện tại)

31/1/2017
The Fosters (Freeform)
Switched at Birth (Freeform)​

THỨ TƯ

4/1/2017
Star (Fox)
It's Always Sunny in Philadelphia (FXX)
Too Close to Home (TLC)
Match Game (ABC)
Man Seeking Woman (FXX)

11/1/2017
Schitt's Creek (Pop)
Girlfriend's Guide to Divorce (Bravo)

18/1/2017
People's Choice Awards (CBS)
Six (History)

25/1/2017
The Path (Hulu)
The Magicians (Syfy)
Suits (USA)
Hunted (CBS, khung giờ chính thức)
Frequency (The CW, tập cuối của season hiện tại)​

THỨ NĂM

5/1/2017
Comedians in Cars Getting Coffee (Crackle)
Hell's Kitchen (Fox)
Nashville (CMT)
Portlandia (IFC)

12/1/2017
Mad Families (Crackle)
My Kitchen Rules (Fox)
Colony (USA)
Caraoke Showdown (Spike)

19/1/2017
Scandal (ABC)
Baskets (FX)

26/1/2017
Riverdale (The CW)
Pure Genius (CBS, tập cuối của season hiện tại)​

THỨ SÁU

6/1/2017
One Day at a Time (Netflix)
Grimm (NBC)
Emerald City (NBC)
Sleepy Hollow (Fox)

13/1/2017
Lemony Snicket's A Series of Unfortunate Events (Netflix)
Sneaky Pete (Amazon)

20/1/2017
Frontier (Netflix)​

THỨ BẢY

7/1/2017
Ransom (CBS, khung giờ chính thức)

21/1/2017
Beaches (Lifetime)​

- - -


Học từ vựng tiếng Anh cùng phim truyền hình Mỹ

N05.png

Ngôn ngữ là một hệ thống phức tạp mà con người đã sáng tạo để giao tiếp và tương tác lại chính nó. Do đó, từ vựng - một phần trong ngôn ngữ - không ngừng được con người thay thế, bổ sung hay mang đến những nghĩa mới. Sau đây, mời bạn đọc đến với một vài thuật ngữ thú vị lần đầu xuất hiện trên phim truyền hình đã lên sóng trong năm 2016.

"Achilles dick" (trong TV show 'Insecure')
[danh từ] - một người đàn ông mà phụ nữ không thể cưỡng lại. Nguồn gốc của từ xuất phát từ "gót chân Achilles" (biểu tượng chỉ điểm yếu) và "dick" (ám chỉ một người đàn ông)
Ví dụ: 'You know Daniel is your Achilles dick', Molly reminded Issa.

"Blactivist" (trong TV show 'Unreal')
[danh từ] - nhà hoạt động nhân quyền cho người Mỹ gốc Phi. Đây là sự kết hợp giữa 2 từ "black" (tiếng lóng, chỉ người gốc Phi) và "activist" (nhà hoạt động)

"Claus" (trong TV show 'Superstore')
[động từ] - làm ông già Noel trong các trung tâm mua sắm, siêu thị...
Ví dụ: 'I've Claused a number of department stores', the man told Glenn.

"docblocked" (trong TV show 'Jane the Virgin')
[tính từ] - bị cản trở việc làm tình vì các lý do liên quan đến y tế

"DTML" (trong TV show '2 Broke Girls')
[tính từ] - chữ viết tắt của cụm "down to make love" (phiên bản lịch sự của "down to f*ck"), tức luôn trong trạng thái hứng tình và có thể ch!ch bất cứ lúc nào

"fatress" (trong TV show 'Devious Maid')
[danh từ] - một nữ diễn viên béo

"Lady Town" (trong 'Grey's Anatomy')
[danh từ] - vùng kín của phụ nữ

"man bush" (trong 'The Walking Dead')
[danh từ] - từ mà nhân vật Negan dùng để chỉ một bộ râu rậm rạp

"memory spirits" (trong 'Crazy Ex-Girlfriend')
[danh từ] - những người luôn theo ám người tình cũ của họ

"pornado" (trong 'The Real O'Neals')
[danh từ] - khoảng khắc hàng loạt pop-up từ trang web phim khiêu dâm nhảy bổ lên màn hình máy tính bị nhiễm virus

"pornogami" (trong 'The Real Housewives of Orange County')
[danh từ] - mẫu xếp giấy có hình 'nhạy cảm'

"prompose" (trong 'Morden Family')
[động từ] - hành động mời dự vũ hội (prom) được dàn xếp như lời mời đính hôn

"scareousal" (trong 'Speechless')
[danh từ] - trạng thái vừa sợ vừa phấn khích

"throat testicles" (trong 'Life in Pieces')
[danh từ] - que đè lưỡi theo cách nghĩ của bác sĩ

"vajacial" (trong 'Insecure')
[danh từ] - xuất t!nh bên ngoài. Từ được xây dựng bởi 2 từ "vagina" và "facial"

"wineboarding" (trong 'Game of Thrones')
[danh từ] - tra tấn bằng rượu

.: VIDEO CLIP :.

Sau khi công chiếu tập đặc biệt cho ngày Giáng sinh, DOCTOR WHO liền công bố teaser dài 1 phút cho mùa thứ 10.


- - -



Như đã hứa, Chủ Nhật vừa qua, Fox đã tung trailer không chỉ chính thức mà còn có nền đỏ cho ALIEN: COVENANT (dự chiếu ngày 19/5/2017). Do đó, phim sẽ nhận nhãn R trước khi ra rạp.

- - -
*Hãy quote lỗi có trong bài viết. Chân thành cảm ơn sự quan tâm và đóng góp của bạn*
 
Chỉnh sửa lần cuối:
Bên trên