Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

@@ hướng dẫn tới đó rồi còn sơ sài ba? :)|
 

kỷninh

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

Ừm còn craft lv mấy mới được bác?
 

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

Bác có cần hướng dẫn cụ thể ko? ^:)^
 

kỷninh

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

Có thì đòi chớ sao giờ, giúp đở ae chút đi 2 bác :D
 

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

I/ Basic Craft - Request Craft System:

20146113812d-be01-4440-88da-713478c43d99.gif




1/ Danh sách item

2/ Amity point
Nhận được thông qua việc craft item, nhưng chỉ được khi bạn craft item nằm trong Grade Amity của bạn
vd: 7003 point thì chỉ nhận được amity point khi craft trong grade 7000-7999

3/ Thời gian craft của item

4/ Amity point nhận được khi bắt đầu quá trình craft (fail vẫn được point)

5/ Danh sách nguyên liệu cần

6/ Khi muốn craft thì phải học mới craft được, có thể trả bằng alz hay chloe's token

7/ Item đầu ra nếu thành công

8/ Bảng hiện thị quá trình craft. Bình thường bạn chỉ có thể craft 2 item một lúc ( mỗi dòng tương ứng 1 item), nhưng nếu có premium sẽ được 5 dòng.


Ví dụ đăng ký công thức của "[7900] Slot extender (High) *1 " bạn sẽ cần 5 b alz hoặc 250 chloe's token. Và amity point phải lớn hơn hoặc bằng 7900. Sau khi trả phí đăng ký thì coi như đã học công thức. Kiếm đủ Material và có thể bắt đầu craft
Request system ko có cần energy nên craft thoải mái !!!

II/ Prof Craft - Production System:


20142c94dd9f-c83a-4248-9c23-afac06d92da6.jpeg


1/ Danh mục item mà bạn đã học (max 6 loại item)
( Xóa loại item cũ bằng dấu X ở từng dòng, khi xóa sẽ mất hết mastery point của loại item đó)
Có tất cả các loại item sau
+ Craftman ( Mũ, áo, tay, chân, vũ khí, ring, amulet)
+ Master ( Mũ, áo, tay, chân, vũ khí

Muốn học item mới thì phải còn hàng ở bảng 1 để học. Bắt buộc phải có craftman's token nếu muốn học item craftman và master's token nếu muốn học item master ( có thể lấy thông qua daily Quest ở chloe, portlux)

2/ Khi mastery point đạt các mốc X999 thì sẽ cần alz để thăng cấp lên (X+1)000. Khi thăng cấp energy của bạn sẽ nhiều hơn, craft item ít tốn energy hơn.

3/ Chọn lựa item đầu ra

4/ Energy( Năng lượng craft)
Mỗi khi craft item nó sẽ yêu cầu energy, không đủ thì không thể craft được
Khi craft thành công bạn sẽ nhận được mastery point tùy vào mỗi item, thất bại được 1 point.

5/ Số energy tiêu hao và mastery point được khi craft ( ở đây khi đạt 2000 point thì craft đồ bluestin sẽ ko cho bất kỳ điểm mastery nào nữa, phải craft đồ cấp cao hơn)

6/ Nguyên liệu để craft

7/ Hiển thị quá trình craft

Mastery point càng cao thì tỉ lể thành công, số slot, perfect craft sẽ tăng theo
 

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

Ơn nghĩa chi? tiền bạc là chính :3
 

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

+ Green Despair:
Vị trí các boss :
Green.png


---------- Post added 23-10-2014 at 15:13 ----------

1. Momento (Yêu cầu level 2 để sử dụng)
- Ring critical rate 6%
- Amulet + 15 HP và 20 Defense Rate.
2. Treiple
Vũ khí của tất cả các class (yêu cầu level 4 để sử dụng)
- Katana, Blade, Crystal, Orb +5% Critical Rate
- Daikatana , Greate Sword 10% Critical Rate (Vũ khí của Warrior)
3. Poki Triple
Giầy và găng tay của Force Blade và Force Arche (Yêu cầu level 4)
- Găng tay:
Attack Rate + 50
Defense Rate + 20
- Giầy :
Né tránh + 100
Tự động hồi MP + 2
4. Trogolo King
Mũ và Áo của FB/FA (Yêu cầu level 7)
- Mũ :
Defense +10
Critical DMG + 10%
- Áo :
Né tránh + 100
Tự động hồi HP + 2
5. Golden Toad
Nhẫn và Thắng lưng (Yêu cầu level 12)
- Ring: Critical DMG + 7%
- Belt : +15 MP
6. Spamaton
Tất cả giáp của FB/FA (Level 26)
- Mũ
Defense + 10
Critical DMG + 10%
- Áo
HP + 50
Né tránh + 100
- Găng tay
Defense + 10
Attack Rate + 50
- Giầy
Defense + 10
Né tránh + 100
 

magead

New Member
Ðề: Cabal khởi tranh Chiến Trường Sinh Tử

+ Bloody Ice
BloodyIce.png


1. Nippertrica
Rớt Nhẫn Và dây chuyền level 2:
Ring:
- Critical Rate + 6%
Amulet
- HP + 15
- Attack Rate + 10
2. Alphabisco:
Rớt vũ khí của các class (level 4)
5% Critical Rate cho mỗi loại vũ khí thường.
10% Critical Rate cho vũ khí của Warrior.
3. Cold Triple
Rớt đồ của Force Shield và Warrior. (Level 7)
Găng tay:
- Attack Rate + 50
- Defense Rate + 20
Giầy:
- HP + 50
- Defense Rate + 20
4. Devil Lynxhorn
Rớt Mũ và Áo của FS/WA (Level 7)
Mũ:
- Defense + 10
- Critical Rate + 5%
Áo :
- Né tránh + 100
- Tự động hồi HP + 2
5. Kailth
Rơi Nhẫn, Khuyên Tai, Vòng tay level 18
Khuyên tai:
- Hồi máu khi tấn công + 15
Vòng tay
- Hồi lượng máu bằng 1% tổng lượng dame gây ra.
Nhẫn
- Tấn công + 7
- Tấn công phép thuật + 7
6. Babimadon
Rơi Nhẫn, Khuyên Tai, Vòng tay level 23
Khuyên tai:
- Hồi mana khi tấn công + 15
Vòng tay
- Hồi lượng mana bằng 1% tổng lượng dame gây ra.
Nhẫn
- Phòng ngự +16
7. Mega Hound
Quần áo FS/WA (level 26)

- Defense + 10
- Critical Rate 5%
Áo
- HP + 50
- Né Tránh + 100
Găng tay
- Defense + 10
- Attack Rate + 50
Giầy
- Defense + 10
- Tự động hồi mana + 2
8. Etoku
Vũ khí level 34 cho tất cả class.
- Katana, Blade, Orb, Crystal : 10% critical damage và 5% critical rate.
- Daikatana, Greatsword : 20% Critical damage và 10% critical rate.
9. Pelcost
Quần áo FS/WA level 50
Mũ:
- Critical DMG + 10%
- Critical Rate + 5%
Áo:
- HP + 50
- Né tránh + 100
Găng tay:
- Attack Rate + 50
- Defense Rate + 20
Giầy:
- MP + 50
- Tự động hồi HP + 2
 
Bên trên